Administrative Procedure List
Procedure | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | ||||||||||||||||
Type | Lĩnh Vực Lao động -TBXH | ||||||||||||||||
Implementing agencies | UBND phường Quỳnh Mai | ||||||||||||||||
Implementation order | - Bước 1: Cá nhân, cơ quan, đơn vị tổ chức mai táng cho đối tượng làm hồ sơ theo quy định, gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. - Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ của đối tượng gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. - Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hỗ trợ chi phí mai táng. | ||||||||||||||||
Implementation methods |
| ||||||||||||||||
Documents |
| ||||||||||||||||
Period of settlement | 5 ngày | ||||||||||||||||
Objects implementing administrative procedures | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | ||||||||||||||||
Results of implementation of administrative procedures | Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng | ||||||||||||||||
Fees | |||||||||||||||||
Fee | 0 | ||||||||||||||||
Names of application forms, declaration forms | |||||||||||||||||
Requests, conditions for implementation of administrative procedures | Nhữg đối tượng khi chết được hỗ trợ chi phí mai táng: - Đối tượng quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. - Con của người đơn thân nghèo đang nuôi con quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP. - Người từ đủ 80 tuổi đang hưởng trợ cấp tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. | ||||||||||||||||
Legal basis |
|