Administrative Procedure List
Procedure | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | |||||||
Type | Lĩnh Vực Lao động -TBXH | |||||||
Implementing agencies | UBND phường Quỳnh Mai | |||||||
Implementation order | Bước 1: Hộ gia đình có Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở (theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP) gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. - Bước 2: Trưởng thôn chủ trì hợp với đại diện của các tổ chức có liên quan trong thôn để xem xét và gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. - Bước 3: Trong thời hạn 02 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Trưởng thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định cứu trợ. | |||||||
Implementation methods |
| |||||||
Documents | Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở (theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP).Mau so 06.docx Bản chính: 1 | |||||||
Period of settlement | 2 ngày | |||||||
Objects implementing administrative procedures | Công dân Việt Nam | |||||||
Results of implementation of administrative procedures | Quyết định hỗ trợ khẩn cấp về làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | |||||||
Fees | 0 | |||||||
Fee | 0 | |||||||
Names of application forms, declaration forms | ||||||||
Requests, conditions for implementation of administrative procedures | Những đối tượng được hỗ trợ khẩn cấp về nhà ở: - Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị đổ, sập, trôi, cháy hoàn toàn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn nơi ở. - Hộ phải di dời nhà ở khẩn cấp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền do nguy cơ sạt lở, lũ, lụt, thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác. - Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị hư hỏng nặng do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không ở được. | |||||||
Legal basis |
|