Administrative Procedure List
Procedure | QT-QS-04 TRỢ CẤP ĐỐI VỚI DÂN QUÂN BỊ ỐM HOẶC ĐỐI VỚI THÂN NHÂN KHI DÂN QUÂN BỊ ỐM DẪN ĐẾN CHẾT | ||||||||||||||||||||||||||||
Type | Lĩnh vực quân sự | ||||||||||||||||||||||||||||
Implementing agencies | UBND phường Quỳnh Mai | ||||||||||||||||||||||||||||
Implementation order | Bước 1: Dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân đối với trường hợp ốm dẫn đến chết lập hồ sơ nộp trực tiếp cho Ban CHQS cấp xã; Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban CHQS cấp xã có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Ban CHQS cấp xã phải hướng dẫn cho dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Ban CHQS cấp xã gửi Ban CHQS cấp huyện; Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì Ban CHQS cấp huyện phải có văn bản thông báo lý do cho đối tượng biết; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, Ban CHQS cấp huyện có trách nhiệm thẩm định, trình chủ tịch UBND cấp huyện ra quyết định trợ cấp cho dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân; Bước 4: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ra quyết định trợ cấp các cơ quan chức năng phải giải quyết chế độ ốm đau cho dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân. | ||||||||||||||||||||||||||||
Implementation methods | Gửi trực tiếp | ||||||||||||||||||||||||||||
Documents | - Đơn đề nghị trợ cấp của dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân có ý kiến của Ban CHQS cấp xã và xác nhận của UBND cấp xã; - Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa đơn thu tiền, giấy xuất viện, giấy chứng tử đối với trường hợp ốm dẫn đến chết; - Văn bản thẩm định của Ban CHQS cấp huyện. | ||||||||||||||||||||||||||||
Period of settlement | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - 05 ngày làm việc cho Ban Chỉ huy quân sự cấp phường; - 10 ngày làm việc cho Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện; - 10 ngày làm việc cho cơ quan chức năng giải quyết chế độ. | ||||||||||||||||||||||||||||
Objects implementing administrative procedures | |||||||||||||||||||||||||||||
Results of implementation of administrative procedures | Quyết định trợ cấp cho dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân. | ||||||||||||||||||||||||||||
Fees | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||
Fee | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||
Names of application forms, declaration forms | |||||||||||||||||||||||||||||
Requests, conditions for implementation of administrative procedures |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Legal basis |
|