Procedure | QT-QS-06 ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ LẦN ĐẦU |
Type | Lĩnh vực quân sự |
Implementing agencies | UBND phường Quỳnh Mai |
Implementation order | TT | Diễn giải | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | B1 | Chuyển Lệnh gọi đăng kí NVQS Trước thời hạn 10 ngày, tính đến ngày đăng ký NVQS, BCHQS phường có trách nhiệm chuyển Lệnh gọi đăng ký NVQS đến công dân. | BCHQS phường | Trước thời hạn đăng ký NVQS 10 ngày | Lệnh gọi đăng ký NVQS | B2 | Công dân đi đăng kí NVQS Sau khi nhận được Lệnh gọi đăng ký NVQS, công dân đăng ký NVQS nộp hồ sơ trực tiếp tại BCHQS phường. | Công dân | Ngay sau khi nhận Lệnh gọi đăng ký | Theo mục 5.2 | B3 | Thẩm định hồ sơ BCHQS phường tiếp nhận hồ sơ và tiến hành kiểm tra, đối chiếu hồ sơ do công dân nộp như sau: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hồ sơ thiếu, BCHQS phường có văn bản trả công dân bổ sung các hồ sơ còn thiếu hoặc nêu rõ lý do hồ sơ bị trả lại và giải quyết theo QT-UBND-07. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành dự thảo GCN đăng ký NVQS trình Chỉ huy trưởng BCHQS xem xét, phê duyệt. | BCHQS phường | Trong ngày | Dự thảo GCN đăng ký NVQS | B4 | Phê duyệt Chỉ huy trưởng xem xét, cho ý kiến (nếu có) và phê duyệt GCN đăng ký NVQS. | Chỉ huy trưởng | Trong ngày | GCN đăng ký NVQS | B5 | Hướng dẫn đăng ký thông tin Sau khi nhận kết quả phê duyệt của Chỉ huy trưởng, BCHQS phường hướng dẫn công dân đăng ký các thông tin cần thiết vào Sổ danh sách công dân nam đủ 17 tuổi trong năm, Sổ đăng ký công dân sẵn sàng nhập ngũ và trả kết quả cho công dân. | BCHQS phường | Trong ngày | Sổ danh sách công dân nam đủ 17 tuổi trong năm Sổ đăng ký công dân sẵn sàng nhập ngũ | B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ BCHQS phường tiến hành trả GCN đăng ký nghĩa vụ quân sự cho công dân. Lưu hồ sơ theo mục 7 quy trình | BCHQS phường | Trong ngày | Theo mục 7 | |
Implementation methods | Đăng ký trực tiếp |
Documents | 5.2.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | | Thành phần hồ sơ nộp | | Phiếu tự khai sức khỏe nghĩa vụ quân sự; | 01 | | | Bản chụp giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy khai sinh | | 01 | | Thành phần hồ sơ xuất trình | | CMND hoặc giấy khai sinh | 01 | | |
Period of settlement | 01 làm việc |
Objects implementing administrative procedures | Công dân Việt Nam trong độ tuổi sẵn sàng nhập ngũ chưa đăng ký |
Results of implementation of administrative procedures | Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự |
Fees | 0 |
Fee | 0 |
Names of application forms, declaration forms | |
Requests, conditions for implementation of administrative procedures | không |
Legal basis | STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú | -
| Quyết định 1382/QĐ-BQP ngày 8/4/2016 của Bộ Quốc phòng công bố thủ tục hành chính mới ban hành về đăng ký nghĩa vụ quân sự, bãi bỏ thủ tục hành chính về đăng ký nghĩa vụ quân sự, động viên quân đội thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ quốc phòng | Còn hiệu lực | | -
| Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015; | Còn hiệu lực | | -
| Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự. | Còn hiệu lực | | -
| Thông tiên Liên tịch số 66/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 Hướng dẫn việc khám sức khỏe thực hiện Nghĩa vụ quân sự | Còn hiệu lực | | |