Administrative Procedure List
Procedure | QT-QS-08 ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ BỔ SUNG | ||||||||||||||||||||
Type | Lĩnh vực quân sự | ||||||||||||||||||||
Implementing agencies | UBND phường Quỳnh Mai | ||||||||||||||||||||
Implementation order | - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi chức vụ công tác, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn, tình trạng sức khỏe và thông tin khác có liên quan đến nghĩa vụ quân sự, công dân phải trực tiếp đến Ban Chỉ huy quân sự cấp xã để trực tiếp đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung. - Trong thời hạn 01 ngày, Ban Chỉ huy quân sự cấp xã thực hiện đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung; sửa đổi, bổ sung những thông tin thay đổi của công dân vào Sổ đăng ký công dân sẵn sàng nhập ngũ, Sổ đăng ký quân nhân dự bị, Phiếu quân nhân dự bị.
| ||||||||||||||||||||
Implementation methods | Người làm thủ tục trực tiếp đến Ban Chỉ huy quân sự cấp xã đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung. | ||||||||||||||||||||
Documents | - Bản chụp Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự hoặc Giấy chứng nhận đăng ký quân nhân dự bị (mang theo bản chính để đối chiếu). - Bản chụp các giấy tờ liên quan đến những thay đổi chức vụ công tác, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn, tình trạng sức khỏe và thông tin khác có liên quan đến nghĩa vụ quân sự (mang theo bản chính để đối chiếu) | ||||||||||||||||||||
Period of settlement | 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||||||||||||||||
Objects implementing administrative procedures | Công dân Việt Nam | ||||||||||||||||||||
Results of implementation of administrative procedures | Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung | ||||||||||||||||||||
Fees | 0 | ||||||||||||||||||||
Fee | 0 | ||||||||||||||||||||
Names of application forms, declaration forms | |||||||||||||||||||||
Requests, conditions for implementation of administrative procedures | không | ||||||||||||||||||||
Legal basis |
|